NGỮ PHÁP HSK1 – VÍ DỤ CỤ THỂ

1. Đại từ 

1.1. Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng trong
ngữ pháp tiếng Trung HSK1
NghĩaVí dụ
我 /wǒ/Ngôi thứ nhất
(tôi, tớ, mình, ta, tao,…)
我是小王
/Wǒ shì Xiǎowáng/
Tôi là Tiểu Vương
我们 /wǒmen/Ngôi thứ nhất
(Chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,…)
我们是留学生
/Wǒmen shì liúxuéshēng/
Chúng tôi là du học sinh
你 /nǐ/Ngôi thứ hai
(Cậu, bạn, anh, chị, mày,…)
是学生吗?
/Nǐ shì xuéshēng ma?/
Bạn là học sinh phải không?
你们 /nǐmen/Ngôi thứ hai
(Các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,…)
你们是中国人吗?
/Nǐmen shì Zhōngguó rén ma?/
Các bạn là người Trung Quốc sao?
他 /tā/Ngôi thứ ba dùng cho nam
(cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,
ông ta,…)
是我的哥哥
/Tā shì wǒ de gēge/
Anh ấy là anh trai tôi
她 /tā/Ngôi thứ ba dùng cho nữ
(cô ấy, chị ấy, bà ấy,…)
是我的妹妹
/Tā shì wǒ de mèimei/
Cô ấy là em gái của tôi
他们 /tāmen/Ngôi thứ ba dùng cho nam
(họ, bọn họ, các anh ấy,…)
他们都是医生
/Tāmen dōu shì yīshēng/
Họ đều là bác sĩ
她们 /tāmen/Ngôi thứ ba dùng cho nữ
(họ, các chị ấy, các cô ấy,…)
她们是好姐妹
/Tāmen shì hǎo jiěmèi/
Họ là chị em tốt

1.2. Đại từ nghi vấn

Đại từ nghi vấnCấu trúc/cách dùngVí dụ
谁 /shéi/: Ai谁 /shéi/: Ai你是?/Nǐ shì shéi?/: Bạn là ai?

这本书是的?/Zhè běn shū shì shéi de?/: Cuốn sách này là của ai vậy?
哪 /nǎ/: Nào, cái nào, cái gì,…哪 /nǎ…/+ lượng từ + danh từ : … nào?你要买种裤子? /Nǐ yāomǎi nǎ zhǒng kùzi/: Bạn muốn mua loại quần nào?

条裙子是我的? /Nǎ tiáo qúnzi shì wǒ de?/: Chiếc váy nào là của tôi vậy?
哪儿 /nǎr/: Ở đâu, chỗ nào, đâu,…你去哪儿? /Nǐ qù nǎr/: Bạn đi đâu đấy?

小李在哪儿呢?/Xiǎo lǐ zài nǎr ne/: Tiểu Lý ở đâu vậy?
几 /jǐ/: Mấy几 + lượng từ + danh từ /jǐ… /: Mấy ….? 你的姐姐岁了? /Nǐ de jiějie jǐ suìle/: Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

你有本英语书? /Nǐ yǒu jǐ běn Yīngyǔ shū?/: Bạn có mấy cuốn sách tiếng Anh vậy?
什么 /shénme/: Cái gì?你吃什么? /Nǐ chī shénme?/: Bạn ăn gì?

你干什么?/Nǐ gànshénme?/: Bạn làm cái gì vậy?
多少 /duōshao/: Bao nhiêu?你有多少钱?/Nǐ yǒu duōshao qián/: Bạn có bao nhiêu tiền?

苹果多少钱一斤? /Píngguǒ duōshao yì jīn/: Táo bao nhiêu tiền một cân?
怎么 /zěnme/: Thế nào, sao, làm sao…?怎么 + động từ /zěnme/: Hỏi về cách thực hiện của động tác怎么这么做? /Nǐ zěnme zhème zuò?/: Bạn làm sao mà làm được như vậy?

这个榴莲怎么吃 ?/Zhège liúlián zěnme chī?/: Quả sầu riêng này làm sao mà ăn?
怎么样 /zěnmeyàng/: Ra làm sao, thế nào Đứng ở cuối câu hoặc làm định ngữ trong câu, dùng để hỏi về tính chất, tình hình hoặc ý kiến今天晚上9点见,怎么样? /Jīntiān wǎnshang jiǔdiǎn jiàn, zěnme yàng/: Tối nay 9h gặp, thế nào?

我们明天去图书馆,怎么样?/Wǒmen míngtiān qù túshū guǎn, zěnme yàng?/: chúng ta ngày mai đi thư viện, thế nào?

1.3. Đại từ chỉ thị

Đại từ chỉ thịCấu trúc/Cách dùngVí dụ
这 /zhè/: Đây, cái này,…这 + 是 + danh từ : Đây là…/ kia là…是林老师/Zhè shì Lín lǎoshī/: Đây là thầy Lâm
这 /zhè/: Đây, cái này,…这 + lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia  这把椅子 /Zhè bǎ yǐzi/: Chiếc ghế này
那 /nà/: Cái kia, kia, đó, cái ấy,…那 + 是 + danh từ : Đây là…/ kia là…是我的词典/Nà shì wǒ de cídiǎn/: Đây là từ điển của tôi
那 /nà/: Cái kia, kia, đó, cái ấy,…那+ lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia  辆车/Nà liàng chē/: Chiếc xe kia
这儿 /zhèr/: Chỗ này, bên này, ở đây,… Có thể sử dụng kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó这儿有很多书/Tā zhèr yǒu hěnduō shū/: Chỗ của anh ấy có rất nhiều sách
那儿 /nàr/: Chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,…Có thể sử dụng kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó小兰那儿有你的书/Xiǎolán nàr yǒu nǐ de shū/: Chỗ của Tiểu Lan có sách của bạn

2. Chữ số

Trong ngữ pháp tiếng Trung HSK1, chúng ta sẽ được học 3 loại chữ số đó là con số biểu thị thời gian, chữ số biểu thị tuổi tác và chữ số biểu thị số tiền, cụ thể:

Chữ số tiếng TrungVí dụ
Biểu thị thời gian: Được sắp xếp theo thứ tự từ to đến nhỏ, năm – tháng – ngày.2023年7月12日 /Èrlíngèrèr nián qī yuè shí’èr rì/: Ngày 12 tháng 7 năm 2023
Biểu thị tuổi tác他今年25岁 /tā jīnnián èrshíwǔ suì/: Anh ấy năm nay 25 tuổi
Biểu thị số tiền9块 /jiǔ kuài/: 9 tệ

五毛 /wú máo/: nửa tệ (0.5 tệ) (10 毛 = 1 块)

3. Lượng từ

Cách dùng lượng từVí dụ 
Dùng sau số từ: 
Số từ + lượng từ + danh từ
一碗面条 /Yī wǎn miàntiáo/: 1 bát mì

两个妹妹  /Liǎng gè mèimei/: 2 người em gái
Dùng sau “这” ”那” ”几”: 
这/那/几 + lượng từ + danh từ
个杯子 /zhè gè bèizi/: Chiếc cốc này

些年 /Nà xiē nián/: Những năm tháng đó

本书 /Jǐ běn shū/:Mấy cuốn sách

4. Phó từ

Phó từ trong ngữ pháp tiếng Trung HSK1 gồm có 3 loại chính là phó từ phủ định, phó từ chỉ mức độ và phó từ chỉ phạm vi, cụ thể:

Các loại phó từCách dùngVí dụ
Phó từ phủ định不 /bù/: không (Dùng để bác bỏ, phủ định những hành động ở hiện tại, tương lai hay bác bỏ sự thật)是学生/Tā bù shì xuéshēng/: Anh ta không phải là học sinh
Phó từ phủ định没 /méi/: không (Dùng để phủ định cho các hành động đã xảy ra ở trong quá khứ và phủ định của từ 有 /yǒu/: có)去过北京/Tā méi qù guò Běijīng/: Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh

有钱/Tā méiyǒu qián/: Cô ấy không có tiền
Phó từ chỉ mức độ很 /hěn/: rất
太 /tài/: quá
(Đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng)
好了/Tài hǎo le/: Quá tốt rồi

难过。/Tā hěn nánguò/: Anh ấy rất buồn
Phó từ chỉ phạm vi都 /dōu/: đều我们是越南人/Wǒmen dōushì Yuènán rén/: Chúng tôi đều là người Việt Nam
Phó từ chỉ phạm vi都不 + động từ: Đều không… (phủ định toàn bộ)他们都不是医生/Tāmen dōu bù shì yīshēng/: Họ đều không phải bác sĩ
Phó từ chỉ phạm viKết hợp với phó từ 也: 也都 + động từ: Cũng đều…他们也都去韩国留学/Tāmen yě dōu qù Hánguó liúxué/: Họ cũng đều đi Hàn Quốc du học

5. Liên từ

Cách dùngVí dụ
和 /hé/: Và, với (Dùng để kết nối giữa hai danh từ, nối giữa hai chủ ngữ, nối giữa hai động từ đơn và không được sử dụng để nối giữa hai vế câu)你/Wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn

我的好朋友/Wǒ hé wǒ de hǎo péngyou/: Tôi và bạn thân của tôi

6. Giới từ

Cách dùngVí dụ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + Động từ + Thành phần khác: Ai đang làm gì ở đâu图书馆看书/Nǐ zài túshūguǎn kànshū/: Bạn ở thư viện đọc sách

玛丽公园锻炼身体/Mǎlì zài gōngyuán duànliàn shēntǐ/: Mary tập thể dục ở công viên

7. Trợ từ

Các loại trợ từCách dùngVí dụ
Trợ từ ngữ khí了 /le/: Đứng ở vị trí cuối câu nhằm biểu thị ngữ khí khẳng định hay động tác đã xảy ra他回家!/Tā huí jiāle!/: Cậu ấy về nhà rồi!

我的妹妹睡觉!/Wǒ de mèimei shuìjiàole!/: Em gái tôi ngủ rồi.
Trợ từ ngữ khí吗 (ma): …..không?: Đứng ở cuối câu dùng cho câu hỏi “có….không”?你是留学生?/Nǐ shì liúxuéshēng ma?/: Bạn là du học sinh sao?

你是他的妹妹?/Nǐ shì tā de mèimei ma?/:Bạn là em gái của anh ta sao?
Trợ từ ngữ khí呢 (ne): Đứng ở cuối câu giúp cho câu thêm uyển chuyển hoặc sử dụng cho câu hỏi tỉnh lược你在哪儿?/Nǐ zài nǎr ne/: Cậu đang ở đâu vậy?

他去哪儿?/Tā qù nǎr ne/: Anh ấy đi đâu vậy?
Trợ từ kết cấu的 /de/: Được dùng để kết nối định ngữ và trung tâm ngữ.
Định nghĩa: là thành phần bổ nghĩa cho danh từ, thường đứng trước danh từ, dùng để mô tả và hạn chế cho danh từ
Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, cũng là đối tượng được nhắc chính trong cụm danh từ.
Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ
衣服 /Wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi.

我买东西 /Wǒ mǎi de dōngxī/: Đồ của tôi mua.

8. Động từ năng nguyện 

Khi học ngữ pháp tiếng Trung HSK1, bạn sẽ được học với 2 loại động từ năng nguyện đó là 会 /huì/ và 能 (néng), cụ thể: 

Động từ năng nguyệnVí dụ
会 /huì/: biết (biết thông qua học tập và rèn luyện)跳舞./Wǒ huì tiàowǔ./: Tôi biết khiêu vũ.

我不会说英语./Wǒ bù huì shuō Yīngyǔ./: Tôi không biết nói tiếng Trung.
能 /néng/: Có thể你现在过来吗?/Nǐ xiànzài néng guòlái ma?/: Bây giờ bạn có thể qua đây không?

我今晚不跟你去看电影./Wǒ jīn wǎn bù néng gēn nǐ qù kàn diànyǐng./: Tối nay tôi không thể cùng bạn đi xem phim.

9. Câu cầu khiến

Cấu trúc câu cầu khiếnVí dụ
请 /qǐng/ + động từ (mời làm gì đó)进 /qǐng jìn/: Mời vào.

坐/qǐng zuò/: Mời ngồi.

10. Các câu dạng đặc biệt

Các dạng câu đặc biệtVí dụ
Câu chữ “是”我的朋友./Tā shì wǒ de péngyou/: Anh ta là bạn của tôi.

我的妈妈老师./Wǒ de māma shì lǎoshī./: Mẹ của tôi là giáo viên.
Câu chữ “有”三个妹妹/Wǒ yǒusān gè mèimei./: Tôi có 3 đứa em gái

一个星期7日/Yīgè xīngqī yǒu 7 rì/: 1 tuần có 7 ngày.
Mẫu câu “是……的”Nhấn mạnh thời gian: 
妈妈昨天回来./Māma shì zuótiān huílái de./: Mẹ về từ hôm qua.

今晚去北京./Wǒ shì jīnwǎn qù Běijīng de./: Tối nay tôi đi Bắc Kinh.

Nhấn mạnh địa điểm:
在河内买./Zhè shì zài Hénèi mǎi de./: Đây là đồ mua ở Hà Nội.

这些东西在商店买的./Zhèxiē dōngxi shì zài shāngdiàn mǎi de./: Một số món đồ này mua tại cửa hàng.

Nhấn mạnh phương thức:
开车来./Tā shì kāichē lái de./: Cô ấy lái xe đến đây.

用什么打你?/Tā shì yòng shénme dǎ nǐ de?/: Anh ta dùng cái gì đánh bạn vậy?

11. Trạng thái của hành động

Cấu trúc trạng thái của hành độngVí dụ
“在…呢”: Biểu thị hành động đang tiếp diễn他们学习呢./Tāmen zài xuéxí ne./: Họ đang học bài.

看书./Wǒ zài kànshū ne./: Tôi đang đọc sách.

– Hết –